Từ điển Thiều Chửu
垣 - viên
① Tường thấp. ||② Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên 省垣. ||③ Sở quan. ||④ Trong khu vực của ngôi sao.

Từ điển Trần Văn Chánh
垣 - viên
(văn) ① Tường: 城垣 Tường thành; 頹垣斷壁 Tường xiêu vách đổ; ② Thành: 省垣 Tỉnh thành; ③ Sở quan; ④ Trong khu vực của ngôi sao; ⑤ [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
垣 - viên
Bức tường thấp — Tường xây quanh nhà — Nhà của quan. Nhà để quan tới nghỉ ngơi.


垣衣 - viên y ||